Tỉnh Madang

Tỉnh Madang

Một thành phố ở Papua New Guinea. Chúng tôi có các khu dân cư 6, đường phố 0 và thuộc tính 0 được đăng ký trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi.
Xếp hạng #8 trong Papua New Guinea
0.0
(0 đánh giá)

Thông tin chi tiết về Tỉnh Madang

Tuyệt vời cho
Không đủ dữ liệu
không tuyệt vời cho
Không đủ dữ liệu
? Ai sống ở đây?
Không đủ dữ liệu

Xếp hạng theo chủ đề

Không đủ dữ liệu

Chi phí sinh hoạt ở Tỉnh Madang

Dữ liệu này được kế thừa từ Papua New Guinea, không thuộc về Tỉnh Madang.

Mua sắm hàng tạp hóa

Bia (Trong nước, 0.5 Lít)
$ 3.11
Bia (Nhập Khẩu, 0.33 Lít)
$ 4.10
Sữa (1 Lít)
$ 1.86
Bánh mì trắng tươi (500 Gram)
$ 1.43
Gạo Trắng (1 kg)
$ 1.46
Trứng gà (12 cái)
$ 3.73
Phô mai địa phương (1 kg)
$ 5.44
Thịt Gà (1 Kg)
$ 6.77
Thịt Bò (1 Kg)
$ 7.92
Táo (1 Kg)
$ 3.31
Chuối (1 Kg)
$ 2.53
Cam (1 Kg)
$ 3.18
Cà Chua (1 Kg)
$ 3.13
Khoai Tây (1 Kg)
$ 3.25
Hành Tây (1 Kg)
$ 2.83
Xà Lách (1 Cuốn)
$ 3.12
Nước (1.5 Lít)
$ 1.11
Chai Rượu (0.7 Lít, Trung Cấp)
$ 11.22
Thuốc Lá (Gói 20 Cái, Marlboro)
$ 6.72

Hóa đơn hàng tháng

Hóa Đơn Cơ Bản (Sưởi, Làm Mát, Nước, Điện, Rác) cho Căn Hộ 90 m2
$ 106.19
Dịch vụ Internet (50 Mbps trở lên, Không giới hạn, ADSL)
$ 275.32

Chăm sóc trẻ em

Mẫu giáo (Tư thục, Cả ngày, Hàng tháng)
$ 348.52
Trường tiểu học (Hàng năm, Quốc tế, dành cho Con Một)
$ 4,910.98

Thuê

Căn Hộ 1 Phòng Ngủ Xa Trung Tâm Thành Phố
$ 3,429.64
Căn Hộ 1 Phòng Ngủ Tại Trung Tâm Thành Phố
$ 667.16
Căn Hộ 3 Phòng Ngủ Tại Trung Tâm Thành Phố
$ 2,977.60
Căn Hộ 3 Phòng Ngủ Xa Trung Tâm Thành Phố
$ 899.66

Lương

Mức lương trung bình (Thuần, không có thuế)
$ 305.99

Ăn uống

Bữa ăn thân thiện với ngân sách tại nhà hàng
$ 8.85
Bữa Ăn 3 Món Cho 2 Người Tại Nhà Hàng Mid-Range
$ 42.98
McDonald's McMeal hoặc Combo tương tự
$ 8.19
Cappuccino (Bình thường)
$ 2.74
Coca/Pepsi (0.33 Lít)
$ 0.98

Chuyên chở

Vé Một Chiều (Giao Thông Địa Phương)
$ 0.54
Vé tháng (Giá tiêu chuẩn)
$ 36.20
Giá khởi điểm taxi (Biểu phí tiêu chuẩn)
$ 5.03
Giá Taxi 1 KM (Giá cước tiêu chuẩn)
$ 1.61
Giá chờ taxi 1 phút (Biểu phí tiêu chuẩn)
$ 13.43
Nhiên liệu (1 Lít)
$ 1.20
Volkswagen Golf 1.4 Trendline (Hoặc Xe Cùng Phân Khúc)
$ 36,651.43
Toyota Corolla Sedan 1.6l Comfort (Hoặc Xe Cùng Phân Khúc)
$ 28,701.63

Giải trí & Sở thích & Thể thao

câu lạc bộ thể hình
$ 51.71
Sân tennis (Cuối tuần, 1 giờ)
$ 17.91
Rạp chiếu phim (1 chỗ ngồi)
$ 8.06

quần áo

Quần jean (Levis 501 hoặc quần jean cùng chất lượng)
$ 30.39
Trang phục mùa hè (Từ Chuỗi cửa hàng như H&M, ZARA, v.v.)
$ 33.03
Giày chạy bộ Nike (Phân khúc trung bình)
$ 70.73
Giày Da Nam Công Sở
$ 85.42

Giá căn hộ

Giá M2 tại trung tâm TP.
$ 8,160.72
Giá M2 Xa Trung Tâm Tp.
$ 70,732.39
Lãi suất thế chấp có lãi suất cố định trong 20 năm (%, hàng năm)
$ 15.17

Tỉnh Madang Thông tin địa lý

Câu hỏi phổ biến về Tỉnh Madang

Tính đến năm 2020, dân số ước tính của tỉnh Madang là khoảng 447.439.

Ngôn ngữ chính được sử dụng ở tỉnh Madang là Tok Pisin, mặc dù tiếng Anh cũng được sử dụng rộng rãi.

Tỉnh Madang có khí hậu rừng mưa nhiệt đới với độ ẩm cao và nhiệt độ trung bình dao động từ 23-30°C (73-86°F).

Tỉnh Madang nổi tiếng với các khu vực ven biển tuyệt đẹp, các điểm lặn như Crystal Rock và Quần đảo Kranket cũng như các di tích lịch sử như Làng Bilbil.

Đồng tiền được sử dụng ở tỉnh Madang, cũng như phần còn lại của Papua New Guinea, là Kina Papua New Guinean (PGK).

Đúng vậy, Tỉnh Madang nổi tiếng với các lễ hội văn hóa sôi động, chẳng hạn như Lễ hội Madang và Lễ hội văn hóa Yam.

Các ngành công nghiệp chính ở tỉnh Madang bao gồm nông nghiệp, đánh cá, lâm nghiệp, khai thác mỏ và du lịch.

Đúng vậy, Tỉnh Madang là nơi có nhiều công viên quốc gia, bao gồm Khu bảo tồn bờ biển Madang và Khu quản lý động vật hoang dã đảo Manam.

Mặc dù Tỉnh Madang nhìn chung có mức độ an toàn vừa phải nhưng bạn nên thận trọng và làm theo lời khuyên của người địa phương để có chuyến tham quan an toàn và thú vị.

Thời điểm lý tưởng nhất để ghé thăm tỉnh Madang là vào mùa khô, từ tháng 5 đến tháng 10, khi thời tiết dễ chịu hơn và thích hợp cho các hoạt động ngoài trời.